Tong Hop Huong Dan Editor Moi Vao Nghe Tu Dien Tong Hop
Trang: https://chinese.com.vn/thanh-ngu-tieng-trung-1000-cau-thanh-ngu-tieng-trung-thong-dung.html
----------
1000 thành ngữ Trung Quốc [C-G]
rénwéi cái sǐ niǎo wèi / wéi shí wáng201 Chim khôn chết miếng mồi ngon 人为 财 死 , 鸟 为 食 亡liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ202 Chim khôn chọn cành mà đậu 良 禽 择 木 ; 贤 者 择 主zhòngkǒunántiáo jiàn rén jiàn zhì203 Chín người mười ý 众口难调 ; 见 人 见 智guò / guo yóu bú / bù jí204 Chín quá hóa nẫu 过 犹 不 及rènláorènyuàn205 Chịu thương chịu khó 任劳任怨sān sī ér hòu xíng / háng206 Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói 三 思 而 后 行gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ207 Chó cắn áo rách 狗 咬 破 衣 人 ; 屋 漏 又 遭 连夜 雨yǎo rén dì / de / dí gǒu bú / bù lù / lòu chǐ208 Chó cắn thì không kêu 咬 人 的 狗 不 露 齿gǒuzhàngrénshì 209 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐÒ Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁 树 开花 ; 白 日 见 鬼gǒujítiàoqiáng211 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙ě / è / wù quǎn shāng jìnlín212 Chó dữ mất láng giềng 恶 犬 伤 近邻wàn biàn bú / bù lí qí zōng213 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万 变 不 离 其 宗xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ214 Chó ngáp phải ruồi 瞎 狗 碰 上 死 老鼠sànjiāzhīquǎn gǒu215 Chó nhà có đám 丧家之犬 ( 狗 )fū chàng fù suí216 Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy 夫 唱 妇 随yùn chái huí lín217 Chở củi về rừng 运 柴 回 林yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě218 Chờ được vạ má đã sưng 远 水 解 不了 近 渴mò jiàn làng dài / dà sōng lǔ jiǎng219 Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫 见 浪 大 松 橹 桨 (lujiang)yóushǒuhòuxián220 Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲yánghǔyíhuàn221 Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患biǎomiàn yī tào bèihòu yī tào222 Chú khi ni, mi khi khác 表面 一 套 、 背后 一 套zuō / zuò jiǎn zì fù223 Chui đầu vào rọ, tự trói mình 作 茧 自 缚zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn224 Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众 口 一 词 、 百 口 莫 辩ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén225 Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay 若 火 烧 身 ; 玩 火 自焚rùmùtúqióng226 Chuột chạy cùng sao 日暮途穷wǔshí bù xiào bǎi bù227 Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十 步 笑 百 步shǔ xiàn mǐ gāng zhèngzhòngxiàhuái228 Chuột sa chĩnh gạo 鼠 陷 米 缸 ; 正中下怀xiǎo tí dài / dà zuō / zuò229 Chuyện bé xé ra to 小 题 大 作yǒu bízi yǒu yǎn230 Chuyện bịa như thật 有 鼻子 有 眼tán xiào fēng shēng231 Chuyện giòn như pháo rang 谈 笑 风 生lǔ yú hài shǐ232 Chữ tác đánh chữ tộ 鲁 鱼 亥 豕bú / bù gōng zì pò233 Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại 不 攻 自 破wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng / dàng fāng zhàng234 Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng 未 进 山 门 , 就 想 当 方 丈wèisuō bú / bù qián235 Chưa gì đã co vòi 畏缩 不 前wèilǎoxiānshuāi236 Chưa già đã yếu 未老先衰wèi xué pá jiù xué zǒu237 Chưa học bò đã lo học chạy 未 学 爬 、 就 学 走shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī238 Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc 呻吟 未 止 忘 良 医fó shēn wèi sù sù fó zuò qīngzhòng dàozhì239 Chưa nặn bụt đã nặn bệ 佛 身 未 塑 塑 佛 座 ; 轻重 倒置240 Chưa nóng nước đã đỏ gọngbújiàn guāncai bú / bù luò / lào / là lèi241 Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ 不见 棺材 不 落 泪mà dàjiē242 Chửi như mất gà 骂 大街pòkǒudàmà243 Chửi như tát nước 破口大骂fùzhūdōngliú hǎidǐlāoyuè hǎidǐlāozhēn244 Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针rǒng yán fán yǔ kōnghuà liánpiān245 Dài dòng văn tự 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇 ;fēng lǐ lái yǔ lǐ qù246 Dãi nắng dầm mưa 风 里 来 , 雨 里 去rèn rú è zhì247 Dai như đỉa đói 韧 如 饿 蛭míngzhèngyánshùn248 Danh chính ngôn thuận 名正言顺míng bú / bù zhèng / zhēng yán bú / bù shùn249 Danh không chính, ngôn không thuận 名 不 正 , 言 不 顺shuǐ gāo màn búguò chuán250 Dao sắc không gọt được chuôi 水 高 漫 不过 船jiào / jiāo fù chū lái jiào / jiāo ér yīng hái251 Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩dōnglāxīchě jiéwàishēngzhī252 Dây cà ra dây muống 东拉西扯 ; 节外生枝yī gè nǚxù bàn gèr253 Dể là khách (dâu là con, dể là khách). 一 个 女婿 半 个儿bìzhòngjiùqing254 Dễ làm khó bỏ 避重就轻yǔ rén fāngbiàn zìjǐ fāngbiàn255 Dễ người,dễ ta 与 人 方便 , 自己 方便bú / bù fèi chuīhuīzhīlì256 Dễ như bỡn, dễ như chơi 不 费 吹灰之力yì rú fǎn zhǎng257 Dễ như trở bàn tay 易 如 反 掌yǔ shì wú zhēng258 Dĩ hòa vi quý 与 世 无 争jiāng hǎi yī liàng / liáng rénxīn mò cè259 Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江 海 一 量 、 人心 莫 测yīqiàobùtōng260 Dốt đặc cán mai 一窍不通kū xiào bú / bù dé / de / děi261 Dở khóc dở cười 哭 笑 不 得bùlúnbùlèi262 Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú263 Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠yù sù bú / bù dá264 Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲 速 不 达fēng mǎ niú bú / bù xiāng / xiàng jí265 Dùi đục chấm mắm tôm 风 马 牛 不 相 及duōchóushàngǎn266 Đa sầu đa cảm 多愁善感duōcáiduōyì duō néng duō yì267 Đa tài đa nghệ 多才多艺 ; 多 能 多 艺sòng fó sòng dào xītiān268 Đã thương thì thương cho trót 送 佛 送 到 西天yī bú / bù zuò èr bùxiū269 Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一 不 做 , 二 不休shā lǐ táojīn270 Đãi cát tìm vàng 沙 里 淘金duìniútánqín271 Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,... 对牛弹琴biān hù jié hǎi chuī shā zuō / zuò fàn272 Đan gầu tát biển 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭jǐng lǐ dǎ / dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo / dào273 Đánh bùn sang ao 井 里 打 水 , 往 河 里 倒běnxìng nàn / nán yí274 Đánh chểt cái nết không chừa 本性 难 移jiāngshān yì gǎi běnxìng nàn / nán yí275 Đánh chết cái nết không chừa 江山 易 改 、 本性 难 移dǎ / dá gǒu qī zhǔ276 Đánh chó khinh chủ 打 狗 欺 主xiān fā / fà zhì rén277 Đánh đòn phủ đầu 先 发 制 人làngzǐ huí tóu jīn bú / bù huàn278 Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子 回 头 金 不 换chú ě / è / wù wù jìn / jǐn dǎluòshuǐgǒu279 Đánh rắn giập đầu 除 恶 务 尽 ; 打落水狗kān / kàn shǐ wú zhōng bùliǎoliǎozhī280 Đánh trống bỏ dùi 看 始 无 终 ; 不了了之dǎ / dá tuì táng gǔ281 Đánh trống lảng 打 退 堂 鼓qián pú hòujì282 Đào ngã mận thay 前 仆 后继wù yǐ xī wèi / wéi guì283 Đắt ra quế, ế ra củi 物 以 稀 为 贵bān chún dì shé bānnòngshìfēi liǎng miàn sān dāo284 Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀jiāng / jiàng cuò jiù cuò qíhǔnánxià yī bú / bù zuò èr bùxiū285 Đâm lao phải theo lao 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休jiàn zài xián shàng286 Đâm lao thì phải theo lao 箭 在 弦 上suí xiāng rù xiāng287 Đất lề quê thói 随 乡 入 乡lèng tóu lèng nǎo288 Đầu bò đầu bứu 愣 头 愣 脑tóujī qǔ qiǎo289 Đầu cơ trục lợi 投机 取 巧jiētóu hàng / xiàng wěi290 Đầu đường xó chợ 街头 巷 尾tóng chuáng gòng zhěn291 Đầu gối má kề 同 床 共 枕méi lái méi qùĤ Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉 来 眉 去búlùn / bùlùn bú / bù lèi293 Đầu Ngô mình Sở 不论 不 类dài / dà fēng dài / dà làng294 Đầu sóng ngọn gió 大 风 大 浪yī mǎ dāng / dàng xiān295 Đầu tàu gương mẫu 一 马 当 先xīn xīnkǔ kǔ296 Đầu tắt mặt tối 辛 辛苦 苦jī líng gǒu suì297 Đầu thừa đuôi thẹo 鸡 零 狗 碎niú tóu mǎ miàn298 Đầu trâu mặt ngựa 牛 头 马 面liáng shàng jūnzǐ299 Đầu trộm đuôi cướp 梁 上 君子hǔtóushéwěi300 Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾hǎo / hào lái hǎo / hào qù shàn shǐ shànzhōng301 Đầu xuôi đuôi lọt 好 来 好 去 ( 善 始 善终 )shānfēngdiǎnhuǒ302 Đẩy chó bụi rậm 煽风点火bùguǎn bùgù / búgù bùwénbùwèn303 Đem con bỏ chợ 不管 不顾 ; 不闻不问gè rén zì sào / sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér304 Đèn nhà ai nhà ấy rạng 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿zhù shì dào móu305 Đẽo cày giữa đường 筑 室 道 谋hēi gèng / gēng bànyèIJ Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba 黑 更 半夜xǐ zhái wàng qī307 Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm 徙 宅 忘 妻kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ308 Đi đâu ăn mắm ngóe đó 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi / wéi309 Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若 要人 不知 除非 己 莫 为wū hū āi zāi310 Đi đời nhà ma 呜 乎 哀 哉dòng zhú qí jiān311 Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu 洞 烛 其 奸jīng yī shì cháng / zhǎng yī zhì312 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经 一 事 长 一 智gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì313 Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器wùyǐlěijù314 Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚dì / de líng rén jié315 Địa linh nhân kiệt 地 灵 人 杰rénjiān dìyù316 Địa ngục trần gian 人间 地狱rì liàng / liáng yú lù / lòu yè diǎn guā cōng317 Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱tǐngérzǒuxiǎn318 Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险rén qióng zhì bú / bù qióng319 Đói cho sạch, rách cho thơm 人 穷 志 不 穷jībùzéshí320 Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ321 Đòn xóc hai đầu 两 面 三 刀 ; 嘴甜 心 苦tónggāngòngkǔ322 Đồng cam cộng khổ 同甘共苦dǎcǎojīngshé323 Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ 打草惊蛇rénshānrénhǎi324 Đông như kiến cỏ 人山人海tóng chuáng yì mèng325 Đồng sàng dị mộng 同 床 异 梦tóngxīn xiélì326 Đồng tâm hiệp lực 同心 协力qián rén chè tú mí liǎo / le hòu rén dì / de / dí yǎn327 Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼wàngyǎnyùchuān328 Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿làihámā xiǎng chī tiāné ròu329 Đũa mốc đòi chòi mâm son 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉húnshuǐmōyú330 Đục nước béo cò 浑水摸鱼zuì yǒu yīng / yìng dé / de / děi331 Đúng người đúng tội 罪 有 应 得dé / de / děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu332 Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得 放手 时 且 放手shǒu dāng / dàng zhí chòng / chōng333 Đứng mũi chịu sào 首 当 直 冲zuòlìbù'ān334 Đứng ngồi không yên 坐立不安chóng / zhòng zú érlì335 Đứng như trời trồng 重 足 而立gūzhùyīzhì336 Được ăn cả ngã về không 孤注一掷gè fù yíng kuī337 Được ăn lỗ chịu 各 负 盈 亏tān xiǎo shī dài / dàŒ Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪 小 失 大 ;jī làn zuǐba yìngœ Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡 烂 嘴巴 硬yǒu yī lì bì yǒu yī bì340 Được cái nọ hỏng cái kia 有 一 利 必 有 一 弊dé / de / děi lǒng wàng shǔ dé / de / děi jì sī lú341 Được con diếc, tiếc con rô 得 陇 望 蜀 ; 得 鲫 思 鲈dé / de / děi cùn jìn chǐ342 Được đằng chân lân đằng đầu 得 寸 进 尺gùcǐshībǐ343 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo344 Được lòng ta, xót xa lòng người 自己 心 欢 、 别人 苦恼débùchángshī345 Được một mất mười 得不偿失jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì346 Được ngày nào xào ngày ấy 今朝 有 酒 今朝 醉dé / de / děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo / zhe / zhuó nà shān gāo qímǎzhǎomǎ dé / de / děi lǒng wàng shǔ347 Được voi đòi tiên 得 一 望 十 ; 这 山 望 着 那 山 高 ; 骑马找马 ; 得 陇 望 蜀lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn348 Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路 遥 知 马力 , 日久 见 人心wāi mén xiédào349 Đường ngang ngõ tắt 歪 门 邪道yǒu zuǐ jiù yǒu lù350 Đường ở mồm 有 嘴 就 有 路
Đàn gảy tai trâuchángtúbáshè351 Đường sá xa xôi 长途跋涉shǒu pò shí liáng yào352 Đứt tay hay thuốc 手 破 识 良 药wěiqūqiúquán353 Ép dạ cầu toàn 委曲求全bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū354 Ếch chết tại miệng 病 从 口 入 , 祸 从 口 出féi dì / de / dí shòu dì / de / dí yī guō zhǔ355 Ếch nào mà chẳng thịt 肥 的 瘦 的 一 锅 煮tóngshìcāogē356 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈qué jī zhī / zhǐ chī pán biān / bian gǔ357 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸 鸡 只 吃 磐 边 谷gōngjī dài xiǎo jī358 Gà trống nuôi con 公鸡 带 小 鸡huáng tiān bú / bù fù kǔxīn rén359 Gái có công chồng không phụ 皇 天 不 负 苦心 人yīzhēnjiànxuě zhèng / zhēng zhōng / zhòng xià huài360 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血 ; 正 中 下 坏xiǎo èr guǎn dài / dà wáng361 Gái góa lo việc triều đình " 小 二 " 管 " 大 王 "jī zhuó yáng qīng362 Gạn đục khơi trong 激 浊 扬 清hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎ ér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū363 Gáo dài hơn chuôi 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗yǐ lín wèi / wéi hè364 Gắp lửa bỏ tay người 以 邻 为 壑 (hè);suí yù ér ān365 Gặp sao yên vậy 随 遇 而 安chū yūní ér bú / bù rǎn366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出 淤泥 而 不 染jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台 先 得 月fēngzhúcánnián368 Gần đất xa trời 风烛残年jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑xīn fú / fù shǒu kěn370 Gật đầu như bổ củi 心 服 首 肯jiū xíng hú miànų Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠 形 鹄 面yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn372 Gậy ông đập lưng ông 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身pà shénme yǒu shénme373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕 什么 有 什么kègǔ míng xīn374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨 铭 心jiāng háishi lǎo dì / de / dí là375 Gừng càng già càng cay 姜 还是 老 的 辣qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴pòjìngchóngyuán377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆jiǔnángfàndài378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋zhuāng lóng zuō / zuò yǎ379 Giả câm giả điếc 装 聋 作 哑zhuāng lóng zuō / zuò yǎż Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装 聋 作 哑shuǐ zhì qīng zé wú yúŽ Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水 至 清 则 无 鱼wùjíbìfǎn382 Già néo đứt dây 物极必反zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī383 Giả ngây giả ngô 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěnƀ Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干 ; 色厉内荏wúbìngshēnyín385 Giả vờ giả vịt 无病呻吟lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá386 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠 过 街 、 人人 喊 打qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi387 Giận cá chém thớt 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng388 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng389 Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī390 Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙 倒 众人 推shǒu kǒu rú píng391 Giấu như mèo giấu cứt 守 口 如 瓶yùgàimízhāng392 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰báizhǐhēizì393 Giấy trắng mực đen 白纸黑字bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎoƊ Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬 起 石头 打 自己 的 脚zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu395 Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆gē jī yān yòng niú dāo396 Giết gà cần gì dao mổ trâu 割 鸡 焉 用 牛 刀shārényuèhuò397 Giết người cướp của 杀人越货cǎojiānrénmìng398 Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming)fēng pài rénwù399 Gió chiều nào che chiều ấy 风 派 人物shǒuxiàliúqíng400 Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) 手下留情
Chó cùng dứt giậutì sǐguǐ401 Giơ đầu chịu báng 替 死鬼jìntuìliǎngnán jìn tuì wéi gǔ402 Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难 ; 进 退 维 谷bàntúérfèi403 Giữa chừng bỏ cuộc 半途而废
_oOo_
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenHHH.com