TruyenHHH.com

Tieng Anh

2. Bare infinitive / Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không "to"
Động từ nguyên mẫu không to được dùng:
- Sau động từ khiếm khuyết: can, will, shall, could, would,...
- Sau các động từ: let, make, would rather, had better
E.g: They made him repeat the whole story.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
E.g: I saw her get off the bus.
- Help + to-inf / V1 / with Noun
E.g: He usually helps his sister to do her homework.
He usually helps his sister do her homework.
He usually helps his sister with her homework.

II. GERUND (V-ing): Danh động từ
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favorite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* V + V-ing
- Sau các động từ: enjoy, avoid, admit, appreciate (đánh giá cao), mind (quan tâm, ngại), finish, practice, suggest, postpone (hoãn lại), consider (xem xét), hate, admit (thừa nhận), like, love, deny (phủ nhận), detest (ghét), keep (tiếp tục), miss (bỏ lỡ), imagine (tưởng tượng), mention, risk, delay (trì hoãn), ....
E.g. He avoids meeting me.
- Sau các cụm động từ: cant' help (không thể không), can't bear / can't stand (không thể chịu được), be used to, get used to, look forward to, it's no use / it's no good (không có ích lợi gì), be busy, be worth (đáng giá)
- Sau giới từ: in, on, at, from, to, about ...
- Sau các liên từ: after, before, when, while, since,...
E.g: You should lock the door when leaving your room.
- S + spend / waste + time / money + V-ing
E.g: I spent thirty minutes doing this exercise.

III. INFINITIVE OR GERUND
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ like / love + to-inf / V-ing
E.g: It started to rain / raining.
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
E.g: Don't forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you somewhere but I can't remember your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday.
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ..... để ...
E.g: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
E.g: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
+ Cấu trúc nhờ vả:
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3 + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3 + (by + O người)

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenHHH.com