Kiem Tra Het Mon
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Phần I: TRẮC NGHIỆM 1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán a. Hoạt động liên tục b. Trung thực c. Đầy đủ d. Khách quan Đa: a (TB) 2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% - thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền. Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây: a. Cơ sở dồn tích b. Hoạt động liên tục c. Giá gốc d. Thận trọng Đa: a (K) 3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp trực tiếp, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm: a. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2 b. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2 c. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 28/2 d. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2 Đa: a (K) 4. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào: a. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái c. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9 d. Tài khoản 4 đến 9 Đa: a (TB) 5. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ vào a. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái c. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9 d. Tài khoản 4 đến 9 Đa: a (TB) 6. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ : a. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá b. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ c. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ - Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ d. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ - Trị giá vật liệu xuất trong kỳ Đa: a (TB) 7. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 : 30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán : a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi b. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh hưởng có sự thay đổi d. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng không có sự thay đổi Đa: a (TB) 8. Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc : a. Giá gốc b. Phù hợp c. Thận trọng d. Cơ sở dồn tích Đa: a (TB) 9. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau : Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có) : 100.000.000. Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000 Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý : a. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và số dư bên Nợ TK 331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số tiền 100.000.000, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền 100.000.000 sẽ ghi vào phần nguồn vốn. b. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghi bên nguồn vốn c. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần tài sản, số dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn d. Tất cả đều sai. Đa: a (TB) 10. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ : + Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000 + Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000 Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là : a. 510.000.000 và 510.000.000 b. 530.000.000 và 530.000.000 c. 520.000.000 và 520.000.000 d. 490.000.000 và 490.000.000 Đa: a (TB) 11. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ : + Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000 + Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000 Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi b. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi. c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không thay đổi d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi. Đa: a (TB) 12. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán : a. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000 b. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng c. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên d. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng Đa: a (TB) 13. 'Phiếu thu' số 20/08/09 nội dung thu tiền hàng theo hóa đơn số 0980989 của DNTN TM Bình Hải. Vậy theo bạn phiếu thu số 20/08/09 phải lưu trữ tối thiểu là a. 10 năm b. 5 năm c. Vĩnh viễn d. Tất cả đều sai Đa: a(TB) 14. 'Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ' số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn 'Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ' số 10/08 là chứng từ : a. Bắt buộc b. Hướng dẫn c. Mệnh lệnh d. Chấp hành Đa: a(TB) 15. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn 'Lệnh chi tiền ' trên phải lưu trữ tối thiểu là a. 5 năm b. 10 năm c. Vĩnh viễn d. Tất cả đều sai Đa: a(TB) 16. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống b. Không thay đổi c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống Đa: a (K) 17. 'Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí ' là nội dung của nguyên tắc : a. Thận trọng b. Trọng yếu c. Phù hợp d. Tất cả đều sai Đa: a (TB) 18. Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh : a. 15.000.000 b. 20.000.000 c. 17.500.000 d. Tất cả đều sai. Đa: a (TB) 19. Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhât. a. Nhập sau xuất trước (Lifo) b. Thực tế đích danh c. Nhập sau xuất trước (Fifo) d. Bình quân gia quyền. Đa: a (K) 20. Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là: a. 180.000.000 b. 200.000.000 c. 80.000.000 d. 100.000.000 Đa: a (TB) 21. Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là: a. 470.000.000 b. 300.000.000 c. 310.000.000 d. 390.000.000 Đáp án: a (K) 22. Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản a. 635 b. 515 c. 521 d. 641 Đáp án: a (TB) 23. Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản a. Giảm giá trị hàng mua (152,153,156,211,217) b. 521 c. 635 d. 515 Đáp án: a (TB) 24. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau: Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm Trong kỳ nhập kho - ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000 đ/sản phẩm - ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000 đ/sản phẩm - ngày 25/10 xuất kho 40 sp - ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: a. 8.011.765 b. 8.033.333 c. 8.000.000 d. 7.900.000 Đáp án : a (TB) 25. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau: Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm Trong kỳ nhập kho - ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000 đ/sản phẩm - ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000 đ/sản phẩm - ngày 25/10 xuất kho 40 sp - ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo) a. 8.000.000 b. 8.033.333 c. 8.011.765 d. 7.900.000 Đáp án : a (TB) 26. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp b. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê c. Chứng từ bắt buộc là chứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập d. Tất cả đều đúng Đáp án: d (TB) 27. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0 a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn c. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn d. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép Đáp án: a (TB) 28. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập là nội dung của nguyên tắc: a. Thận trọng b. Trọng yếu c. Phù hợp d. Tất cả đều sai Đáp án: d (K) 29. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ c. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có d. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có Đáp án: a (TB) 30.Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá vốn lô hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút toán doanh thu (Nợ TK 112: 300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và định khoản bút toán giá vốn (Nợ TK 632: 60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng: a. Ghi số âm b. Ghi bổ sung c. Cải chính d. Tất cả đều đúng Đáp án: a (K) 31. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111: 5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp: a. Ghi bổ sung b. Cải chính c. Ghi số âm d. Tất cả đều đúng Đáp án: a (TB) 32. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần a. Nguồn vốn (giá trị âm) b. Tài sản (giá trị dương) c. Nguồn vốn (giá trị dương) d. Tài sản (giá trị âm) Đáp án: a(TB) 33. Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản a. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000 b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000 c. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000 d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000 Đáp án: a (TB) 34. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000 b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000 c. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000 d. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000 Đáp án: a (TB) 35. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10.000.000. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000 b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000 c. Nợ TK 159: 10.000.000/Có TK 632: 10.000.000 d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000 Đáp án: a (TB) 36. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp: a. Nợ TK 511/Có TK 3331 b. Nợ TK 521/Có TK 3331 c. Nợ TK 531/Có TK 3331 d. Nợ TK 133/Có TK 3331 Đáp án: a (TB) 37. Doanh nghiệp A kinh doanh mặt hàng xuất khẩu phải nộp thuế. Kế toán định khoản bút toán thuế xuất khẩu phải nộp: a. Nợ TK 511/Có TK 3333 b. Nợ TK 521/Có TK 3333 c. Nợ TK 531/Có TK 3333 d. Nợ TK 133/Có TK 3333 Đáp án: a (TB) 38. Doanh nghiệp A kinh doanh mặt hàng phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Kế toán định khoản bút toán thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: a. Nợ TK 511/Có TK 3332 b. Nợ TK 521/Có TK 3332 c. Nợ TK 531/Có TK 3332 d. Nợ TK 133/Có TK 3332 Đáp án: a (TB) 39.Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi. a. Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000 b. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000 c. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000 d. Tất cả đều đúng Đáp án: d (TB) 40. Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn a. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho b. Phiếu thu, phiếu chi c. Biên lai thu tiền d. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Đáp án: a (TB) 41. Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc a. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho b. Phiếu thu, phiếu chi c. Biên lai thu tiền d. Câu b,c đúng Đáp án: d (TB) 42. Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần: a. Tài sản (giá trị âm) b. Tài sản (giá trị dương) c. Nguồn vốn (giá trị dương) d. Nguồn vốn (giá trị âm) Đáp án: a (TB) 43. Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính: a. 131,136,138,331,333,334,338,336 b. 131,136,138,331,141,221, 333,334,338,336 c. 131,136,138,331,141,221, 333,334,338,336 d. 131,136,138,331,141,221, 333,334,338,336,337,151 Đáp án: a (TB) 44. Chọn phát biểu sai a. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị. b. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định c. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. d. Tất cả đúng Đáp án: a (TB) 45 Giả sử kế toán ghi sai + Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng + Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây: a. Ghi số âm b. Ghi bổ sung c. Cải chính d. Tất cả đều đúng Đáp án: a (TB) 46. Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000 b. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000 c. Nợ TK 635: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000 d. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000 Đáp án: a (TB) 47. Tk 214 có số dư: a. Dư Có. b.Dư Nợ c.Dư lưỡng tính. d. Tất cả đều sai a) 48. Nguyên giá TSCĐ là: 200 triêu. Đã khấu hao 50 triệu. khi thanh lý kế toán ghi.( đ/a: b) a. Nợ TK 811: 200, Nợ TK 214: 50/Có TK 211: 250 b. Nợ TK 811: 150, Nợ TK 214: 50/Có TK 211: 200 a. Nợ TK 811: 50, Nợ TK 214: 150/Có TK 211: 200 c. Nợ TK 211: 200/Có TK 214: 50, Có TK 811: 150 49. Mua TSCĐ trị giá chưa thuế: 100 tr, thuế VAT 10%. Chi phí lắp đặt chạy thử, vận chuyển là: 10 tr. Nguyên giá TSCĐ được xác định là: (đ/a: b) a.100 tr b. 110 tr. c. 120 tr d. Tất cả đều sai 50. Chi tiền mặt thanh tiền điện thoại Ban giám đốc, kế toán ghi: a.Nợ TK 641/Có TK 111 b.Nợ TK 642/Có TK 111 . c. Nợ TK 627/Có TK 111 d. Tất cả đều sai 51. Chi tiền mặt thanh tiền điện thoại cho Trưởng phòng Thị trường, kế toán ghi: a.Nợ TK 641/Có TK 111 b.Nợ TK 642/Có TK 111 . c. Nợ TK 627/Có TK 111 d. Tất cả đều sai 52. Chi tiền mặt thanh tiền điện thoại cho Quản đốc phân xưởng vỏ, kế toán ghi: a.Nợ TK 641/Có TK 111 b.Nợ TK 642/Có TK 111 . c. Nợ TK 627/Có TK 111 d. Tất cả đều sai 53. Chi tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ vay, kế toán ghi: a.Nợ TK 331/Có TK 112 b.Nợ TK 341/Có TK 112 . c. Nợ TK 338/Có TK 112 d. Tất cả đều sai 54. Nhập khẩu TSCĐ giá chưa thuế: 300 triệu, thuế NK 50 triệu, thuế GTGT hàng NK: 35 triệu, chi phí lắp đặt, chạy thử: 15 triệu. Nguyên giá TSCĐ là: a. 400tr b. 365 tr. c. 350 tr d. Tất cả đều sai 55. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán a. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất. gtrị hđ 20tr/năm b. Mua tài sản cố định 50tr, chưa thanh toán c. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5tr (tiền chưa chi) d. Tất cả trường hợp trên 56. Đối tượng của kế toán là: a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh b. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động d. Tình hình thu chi tiền mặt 57. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ a. Ban lãnh đạo b. Các chủ nợ c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận) d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận) 58. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN a. Hữu hình hoặc vô hình b. DN có thể kiểm soát đc chúng được toàn quyền sử dụng c. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai d. Tất cả đều đúng 59. TS trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào? a. Không biến động b. Thường xuyên biến động c. Giá trị tăng dần d. Giá trị giảm dần 60. KT tài chính có đặc điểm a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra b. Gắn liền với phạm vi toàn DN c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao d. Tất cả đều đúng 61. Các khoản nợ phải thu a. Không phải là tài sản DN b. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN d. không chắc chắn là TS của DN 62. KT tài chính có đặc điểm a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động c. Có tính linh hoạt d. Không câu nào đúng 63. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán a. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm) b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc d. Không có sự kiện nào 64. Thước đo chủ yếu a. Thước đo lao động ngày công b. Thước đo hiện vật c. Thước đo giá trị d. Cả 3 câu trên 65. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế a. Nhà quản lý b. Nhà đầu tư c. Người môi giới d. Không có câu nào đúng 66. Nợ phải trả phát sinh do a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH b. Mua thiết bị bằng tiền c. trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua d. mua hàng hoá chưa thanh toán 67. Chức năng của kế toán a. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT b. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh d. A và C 68. Các khoản phải trả người bán là: a. Tài sản của DN b. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN c. Không phải là nguồn hình thành tài sản của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán d. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát 69. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là a. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN b. Tài sản của DN c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT d. Phụ thuộc vào quy định 70. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây: a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN b. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác c. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn d. Tất cả câu trên đều đúng 71. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu: a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng tiền mặt (TM) b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN bằng TM (theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ đc ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ không căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là nghiệp vụ chưa phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa được ghi nhận doanh thu) c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN d. Không có trường hợp nào 72. Câu phát biểu nào sau đây sai: a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN d. Tất cả câu trên 73. Kế toán là việc: a. Thu thập thông tin b. Kiểm tra, phân tích thông tin c. Ghi chép sổ sách kế toán d. Tất cả đều đúng 74. KT TC là việc a. Cung cấp thông tin qua sổ KT b. Cung cấp thông tin qua BC TC c. Cung cấp thông tin qua mạng d. Tất cả đều đúng 75. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán được xác định a. Dương lịch b. Năm hoạt động c. Cả a và b đều đúng d. Có thể a hoặc b 76. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được TS c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường d. Tất cả đều sai 77. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là a. 800 và 400 b. 700 và 500 c. 700 và 400 d. Tất cả đều sai 78. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu a. Lập dự phòng b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ d. Tất cả đều đúng 79. Ý nào sau đây là TS: a. Phải thu KH b. Phải trả người bán c. Lợi nhuận chưa phân phối d. Quỹ đầu tư phát triển 80. Ý nào sau đây là Nợ phải trả: a. Khoản KH trả trước b. Phải thu KH c. Khoản trả trước người bán d. Lợi nhuận chưa phân phối (là nguồn VCSH) 81. Ý nào sau đây là VCSH: a. Phải thu KH b. Phải trả người bán c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đơn vị HC sự nghiệp) d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH) 82. Trong kỳ DN thu được 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là a. 10tr b. 2tr c. 8tr d. Chưa đủ thông tin để kết luận 83. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (doanh thu sẽ được ghi nhận khi đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng được ghi nhận doanh thu) a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền d. Không phải các trường hợp trên 84. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác: a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC b. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hoạt động của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng. c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó không làm ảnh hưởng đến DN d. Tất cả đều đúng 85. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ) a. TS phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản b. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó c. Cả 2 yêu cầu trên d. Không có câu nào 86. Trong tháng 4, DN bán sản phẩm thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là a. 85tr b. 55tr c. 50tr d. 60tr 87. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là A. 800tr B. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiềnmua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu) C. 300tr D. Không câu nào đúng 88. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế A. Thiệt hại do hoả hoạn B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán) D. Vay đc 1 khoản nợ 89. Bảng CĐKT là A. 1 BC kế toán B. 1 phương pháp kế toán C. 1 chứng từ kế toán D. a và b đúng 90. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc) B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S D. Cả 3 kết luận trên đều đúng 91. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu) B. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu) C. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí) D. Chi phí tài chính 92. Tài khoản (TK) là A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế) B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính) C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán. D. Các câu trên đều đúng 93. Tác dụng của việc định khoản kế toán A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT D. a và b 94. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúngtrong kỳ đó B. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau C. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau D. a và b 95. KT tổng hợp đc thể hiện ở A. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác B. các sổ TK cấp 2 C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3 D. a và b 96. KT chi tiết đc thể hiện ở A. các sổ TK cấp 2 B. các sổ chi tiết C. các sổ TK cấp 3 D. tất cả đều đúng 97. TK vay ngắn hạn thuộc loại A. TK phản ảnh TSản B. TK phản ảnh nợ phải trả C. TK phản ảnh Nvốn D. b và c 98. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại A. TK phản ảnh TSản B. TK điều chỉnh giảm TS C. TK phản ảnh Nvốn D. a và b 99. Tác dụng của tài khoản A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống. C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN D. Các câu trên đều đúng 100. Hệ thống TK đc sắp xếp theo A. Thứ tự abc B. Tính chất quan trọng của đối tượng KT C. Loại TS Nvốn D. Tất cả đều đúng 101. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là A. Căn cứ vào sổ KT B. Căn cứ vào chứng từ kế toán C. Căn cứ vào bảng CĐKT D. Các câu đều đúng 102. Nội dung của pp ghi sổ kép là A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ D. Tất cả đều đúng 103. Số dư của TK cấp 1 = A. Số dư của tất cả các TK cấp 2 B. Số dư của tất cả sổ chi tiết C. Số dư của tất cả các TK cấp 3 D. Tất cả đều đúng 104. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 105. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 106. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau D. Các câu trên đều đúng 107. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá B. DN xuất kho vật tư hàng hoá C. DN mua vật tư hàng hoá D. Một trong các nghiệp vụ trên 108. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trongkỳ B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảmtrong kỳ D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăngtrong kỳ 109. Theo chế độ KT Việt Nam A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KTcấp 1 B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3 C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép D. a và c E. a và b 110. Số dư của các TK A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bêncó B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có D. Cả 3 đều sai 111. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép A. Sổ chi tiết TK NVL B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL 112. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp A. Sổ chi tiết TK NVL A B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A 113. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết D. Các câu trên đều đúng 114. Việc đánh giá các đối tượng KT là A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TSđc cấp)C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hànhD. Các câu trên đều đúng115. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KTA. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quanB. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tụcC. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu sốD. a và b116. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT) B. Giá chưa có VATC. Giá gốc còn gọi là giá thực tếD. Giá đã có VAT117. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theoA. Giá gốc B. Giá bán C. Giá muaD. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được118. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thứcA. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấuB. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mạiC. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừD. Các câu trên đều saiChiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá)119. Các phương pháp đánh giá hàng tồn khoA. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùngquản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho) B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ) C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh. D. Các câu trên đều đúng120. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hànhA. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 thángB. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 thángD. Các câu trên đều sai121. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế ToánA. TK doanh thuB. TK chi phíC. TK loại 0D. Tất cả đều sai122. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)A. TK loại 0B. TK trung gianC. TK tài sảnD. TK nguồn vốn123. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKDloại 9)A. Phải thu KH (TK TS)B. Phải trả CNV (TK NV)C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)D. Không phải các TK trên124. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)A. Bình quânB. Thực tế đích danhC. Nhập trước xuất trước (FIFO)D. Nhập sau xuất trước125. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TKA. Loại 1, 2B. Loại 3, 4C. a và b đúngD. a và b saiII- PHẦN II: Bài tập mẫuBài tập mẫu Tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng 05/2016 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận lại trong các tài liệu sau:Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :- TK 154 – Chi phí dở dang đầu kỳ: 170 triệu.Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ1. Nhập kho nguyên vật liệu trị giá chưa thuế VAT: 200 triệu, thuế VAT 10 % chưa thanh toán cho người bán.2. Xuất kho trị giá 310 triệu, trong đó: dùng cho sản xuất sản phẩm: 280 triệu, dùng cho sx chung: 10 triệu, dùng cho quản lý doanh nghiệp: 20 triệu.3. Mua01 tài sản cố định trị giá chưa VAT: 250 triệu, thuế VAT: 10 % thanh toán bằng chuyển khoản.4. Tiền lương phải thanh toán cho CB-CNV trực tiếp sản xuất sản phẩm là 300 triệu, ở bộ phận quản lý phân xưởng là 50 triệu, bộ phận bán hàng là 30 triệu, quản lý doanh nghiệp là 150 triệu.5. Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định vào các đối tượng chi phí có liên quan.6. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất là 50 triệu, bộ phận bán hàng là 10 triệu và bộ phận quản lý doanh nghiệp là: 30 triệu7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong tháng chưa thuế: dùng cho quản lý phân xưởng: 20 triệu, bán hàng 10 triệu, quản lý doanh nghiệp: 30 triệu. thanh toán bằng chuyển khoản. Thuế VAT 10%8. Chi tạm ứng cho nhân viên A: 20 triệu9. Lĩnh tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 50 triệu10. Vay ngân hàng thanh toán cho người bán: 220 triệu.11. Thanh toán tiền lương tháng trước: 520 triệu bằng chuyển khoản.Tài liệu 3: Kết quả sản xuất trong kỳ :12. Trong tháng nhập kho 200 thành phẩm.13. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là 110 triệu.Tài liệu 4: Kết qủa kinh doanh trong kỳ:14. Trong tháng xuất 150 thành phẩm đi tiêu thụ, đơn giá bán 7 trieu/sản phẩm, thuế GTGT là 10%, khách hàng chưa thanh toán15. Hai ngày sau, khách thanh toán 50% bằng tiền mặt, 50% còn lại thanh toán bằng tiền gởi ngân hàngYêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.- Tính kết quả kinh doanh doanh nghiệp tháng 5/2016 và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 911. Biết doanh nghiệp chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp 20%.
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TSđc cấp)C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hànhD. Các câu trên đều đúng115. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KTA. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quanB. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tụcC. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu sốD. a và b116. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT) B. Giá chưa có VATC. Giá gốc còn gọi là giá thực tếD. Giá đã có VAT117. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theoA. Giá gốc B. Giá bán C. Giá muaD. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được118. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thứcA. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấuB. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mạiC. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừD. Các câu trên đều saiChiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá)119. Các phương pháp đánh giá hàng tồn khoA. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùngquản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho) B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ) C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh. D. Các câu trên đều đúng120. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hànhA. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 thángB. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 thángD. Các câu trên đều sai121. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế ToánA. TK doanh thuB. TK chi phíC. TK loại 0D. Tất cả đều sai122. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)A. TK loại 0B. TK trung gianC. TK tài sảnD. TK nguồn vốn123. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKDloại 9)A. Phải thu KH (TK TS)B. Phải trả CNV (TK NV)C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)D. Không phải các TK trên124. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)A. Bình quânB. Thực tế đích danhC. Nhập trước xuất trước (FIFO)D. Nhập sau xuất trước125. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TKA. Loại 1, 2B. Loại 3, 4C. a và b đúngD. a và b saiII- PHẦN II: Bài tập mẫuBài tập mẫu Tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng 05/2016 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận lại trong các tài liệu sau:Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :- TK 154 – Chi phí dở dang đầu kỳ: 170 triệu.Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ1. Nhập kho nguyên vật liệu trị giá chưa thuế VAT: 200 triệu, thuế VAT 10 % chưa thanh toán cho người bán.2. Xuất kho trị giá 310 triệu, trong đó: dùng cho sản xuất sản phẩm: 280 triệu, dùng cho sx chung: 10 triệu, dùng cho quản lý doanh nghiệp: 20 triệu.3. Mua01 tài sản cố định trị giá chưa VAT: 250 triệu, thuế VAT: 10 % thanh toán bằng chuyển khoản.4. Tiền lương phải thanh toán cho CB-CNV trực tiếp sản xuất sản phẩm là 300 triệu, ở bộ phận quản lý phân xưởng là 50 triệu, bộ phận bán hàng là 30 triệu, quản lý doanh nghiệp là 150 triệu.5. Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định vào các đối tượng chi phí có liên quan.6. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất là 50 triệu, bộ phận bán hàng là 10 triệu và bộ phận quản lý doanh nghiệp là: 30 triệu7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong tháng chưa thuế: dùng cho quản lý phân xưởng: 20 triệu, bán hàng 10 triệu, quản lý doanh nghiệp: 30 triệu. thanh toán bằng chuyển khoản. Thuế VAT 10%8. Chi tạm ứng cho nhân viên A: 20 triệu9. Lĩnh tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 50 triệu10. Vay ngân hàng thanh toán cho người bán: 220 triệu.11. Thanh toán tiền lương tháng trước: 520 triệu bằng chuyển khoản.Tài liệu 3: Kết quả sản xuất trong kỳ :12. Trong tháng nhập kho 200 thành phẩm.13. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là 110 triệu.Tài liệu 4: Kết qủa kinh doanh trong kỳ:14. Trong tháng xuất 150 thành phẩm đi tiêu thụ, đơn giá bán 7 trieu/sản phẩm, thuế GTGT là 10%, khách hàng chưa thanh toán15. Hai ngày sau, khách thanh toán 50% bằng tiền mặt, 50% còn lại thanh toán bằng tiền gởi ngân hàngYêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.- Tính kết quả kinh doanh doanh nghiệp tháng 5/2016 và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 911. Biết doanh nghiệp chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp 20%.
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenHHH.com