TruyenHHH.com

Bai Hoc Tieng Han

CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ

=========================

1、 为(为了)…… wèi ( wèi le ) …. để , vì….

为了学好汉语,他来到了中国。

Wèi le xué hǎo hàn yǔ , tā lái dào le zhōng guó .

Nó đến Trung Quốc để có thể học giỏi tiếng Hán hơn.

2、 ……,是为了,(为的是)….., shì wèi le , ( wèi de shì ) … là vì….

他正在积极准备,为的是顺利地通过考试。

tā zhèng zài jī jí zhǔn bèi , wèi de shì shùn lì de tōng guò kǎo shì

Nó đang tích cự chuẩn bị để có thể thông qua vòng kiểm tra thuận lợi

3、 ……,好……(口语)…. , hǎo ….. ( kǒu yǔ )…….

晚上你一定要来,我们好一起去看电影。

Wǎn shàng nǐ yào lái , wǒ men hǎo yì qǐ qù kàn diàn yǐng .

Tối nay mày nhất định phải đến, bọn mình cùng đi xem phim.

4、 ……,以便(以,以求,用以)……

yǐ biàn ( yǐ , yǐ qiú , yòng yǐ )….. để…..

我们要抓紧时间,以提高学习成绩。

wǒ men yào zhuā jǐn shí jiān , yǐ tí gāo xué xí chéng jì .

Chúng ta phải biết nắm bắt thời gian để nâng cao thành tích học tập

5、 ……,使…… shǐ ….. làm cho….

这种学习方法,使我的学习成绩有了很大的提高。

zhè zhǒng xué xífāng fǎ , shǐ wǒ de xué xí yǒu hěn dà de tí gāo .

Cách học này làm cho thành tích học tập của tôi được nâng cao rất nhiều.

6、 ……,省得(免得)……(口语)…. shěng de ( miǎn de )….

….. Tránh….

我在说明一下儿,免得引起误会。

tā zài cōng míng yí xià r , miǎn de yǐn qǐ wù huì .

Nó đang thông minh hơn 1 chút để tránh khỏi sự hiểu lầm

7、 ……,以免(以防)……(书面语)…. , yǐ miǎn ( yǐ fáng )

…. Để tránh…..

请不要带危险品,以免发生意外。

qǐng bú yào dài wēi xiǎn pǐn , yǐ miǎn fā shēng yì wài .

Xin đừng mang theo những sản phẩm nguy hiểm để tránh xảy ra chuyện ngoài ý muốn.

8、 虽然(虽说,虽)……,但是(可是)……

suī rán ( suī shuō , suī )….. , dàn shì ( kě shì )…..

Mặc dù …. Nhưng ….

天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。

Tiān qì suī rán zhè me lěng , dàn shì wǒ shēn shàng hái zài chū hàn ne .

Mặc dù thời tiết rét như vậy nhưng tôi lại toát mồ hôi hết người.

9、 虽然(虽说,虽)……,只是(不过)……

suī rán ( suī shuō , suī …… , zhǐ shì ( bú guò ) ……

Mặc dù… nhưng…

汉语虽然难学,不过我一定要坚持。

Hàn yǔ suī rán nán xué , bú guò wǒ yí dìng yào jiān chí .

Tiếng Hán mặc dù rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiền trì

10、 尽管……,然而…… jín guǎn ….. , rán ér …..

Cho dù…. Nhưng ….

尽管他住得比较远,然而却来得最早。

Jǐn guǎn tā zhù de bǐ jiào yuǎn , rán ér què lái de zuì zǎo .

Cho dù anh ta ở rất xa nhưng lại đến rất sớm.

11、 ……,但是(可是)……则(却、倒)……

…… , dàn shì ( kě shì ) ….. zé ( què , dào )…… nhưng lại…..

她身体不好,但是精神却不错。tā shēn tǐ bù hǎo , dàn shì jīng shén què bú cuò .

Trong người nó không được khỏe nhưng tinh thần lại rất tốt.

12、 ……,而…… ér ….. mà….

广州很热,而北京很冷。

Guǎng zhōu hěn rè , ér běi jīng hěn lěng .

Quảng Đông rất nóng mà Bắc Kinh lại rất lạnh

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenHHH.com