Bai Hoc Tieng Han
10 cấu trúc câu tiếng trung cơ bản hay dùng!1. 是 (shì) :LàDạng khẳng định:N + 是 (shì) + N他是学生。(tā shì xué sheng) : Anh ấy là học sinh我是老师。 (wǒ shì lǎo shī): Tôi là giáo viên.Dạng phủ định:N + 不是 (bú shì) + N她不是美国人。(tā bú shì měi guó rén): Cô ấy không phải là người nước Mỹ.这本书不是我的。(zhè běn shū bú shì wǒ de): Quyển sách này không phải là của tôi.2. 在 (zài) : ỞDạng khẳng định:Chủ ngữ + 在 (zài) + Địa điểm/ nơi chốn他在家。(tā zài jiā): Anh ấy ở nhà我的裙子在衣柜里面。(wǒ de qún zi zài yī guì lǐ miàn): Váy của tôi ở trong tủDạng phủ định:Chủ ngữ +不 (bù) 在 (zài)我不在咖啡店。(wǒ bú zài kā fēi diàn): Tôi không ở quán cà phê.3. 有 (yǒu): CóDạng khẳng định:Chủ ngữ + 有 (yǒu) + Tân ngữ我有一个妹妹。(wǒ yǒu yī gè mèi mei.): Tôi có một cô em gái他有白头发了。(tā yǒu bái tóu fa le): Anh ấy có tóc bạc rồi.Dạng phủ định:Chủ ngữ + 没有 (méi yǒu) + Tân ngữ我没有哥哥。(wǒ méi yǒu gē ge): Tôi không có anh trai.4. 要 (yào) : Muốn, cầnDạng khẳng định:Chủ ngữ + 要 (yào) +Tân ngữ我要一个苹果。(wǒ yào yī gè píng guǒ): Tôi cần một quả táo我要吃蛋糕。(wǒ yào chī dàn gāo.): Tôi muốn ăn bánh ngọtDạng phủ định:Chủ ngữ + 不要 (bù yào) + Tân ngữ他不要吃蛋糕。(tā (bù yào chī dàn gāo): Anh ấy không muốn ăn bánh ngọt5. 不 (bù) và 没有 (méi yǒu) : Phó từ phủ định “ không, chưa”不 (bù) / 没 (méi) + Động từ不 (bù) Được sử dụng để phủ định thời hiện tại hoặc sự thực, thói quen…他不喝茶。(tā bù hē chá): Anh ấy không uống trà.我不喜欢吃肉。(wǒ bù xǐ huan chī ròu.): Tôi không thích ăn thịt没 (méi) là phó từ phủ định cho động từ 有 (yǒu): dùng để phủ định cho động tác trong quá khứ她没有时间。(tā méi yǒu shí jiān): Cô ấy không có thời gian我还没有吃饭。(wǒ hái méi yǒu chī fàn.): Tôi vẫn chưa ăn cơmHọc từ vựng tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp người học tiếng Trung nâng cao vốn từ vựng qua đó tự tin nói chuyện, giao tiếp với người Trung Quốc từ những câu đàm thoại đơn giản phục vụ cho quá trình làm quen, hỏi đường, mua bán mặc cả đến những tình huống phức tạp hơn.6. 的 (de) : Trợ từ kết cấuDùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ tạo nên một cụm danh từ, thường biểu thị quan hệ sở hữu ( dịch là “của”).Định ngữ + 的 (de) + Trung tâm ngữ他的手机。(tā de shǒu jī): Di động của anh ấy小猫的眼睛。 (xiǎo māo de yǎn jing): Mắt của con mèoDanh từ, đại từ, cụm động từ…. + 的 (de):这本书是你的。(zhè běn shū shì nǐ de): Quyển sách này là của bạn.7. 吗 : Có… không?Đặt cuối câu dùng trong câu hỏi có…. Không?:她是法国人吗? (tā shì fǎ guó rén ma?): Cô ấy là người Pháp phải không?你会说中文吗? (nǐ huì shuō zhōng wén ma?): Bạn biết nói tiếng Trung không?你们有草莓吗? (nǐ men yǒu cǎo méi ma?): Các bạn có dâu tây không?Cách trả lời là khẳng định lại câu hoặc dùng 不 và 没有 để phủ định:她不是 法国人。(tā bú shì fǎ guó rén): Cô ấy không phải là người Pháp.我会说中文。(wǒ huì shuō zhōng wén): Tôi biết nói tiếng Trung.我们 没有 草莓。(wǒ men méi yǒu cǎo méi): Chúng tôi không có dâu tây.8. Danh từ chỉ thời gianChủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ我每天都要工作。(wǒ měi tiān dōu yào gōng zuò): Hàng ngày tôi đều phải làm việcDanh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ: Đưa danh từ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian hơn.昨天他不太舒服。(zuó tiān tā bù tài shū fu): Hôm qua anh ấy không khỏe lắm9. Động từ + 了 (le) : Dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc sự thay đổi của trạng thái你瘦了。(nǐ shòu le): Bạn gầy đi rồi我懂了。(wǒ dǒng le): Tôi hiểu rồi他去上课了。(tā qù shàng kè le) : Anh ấy lên lớp rồi.10. Mẫu câu bắt đầu bằng chủ ngữChủ ngữ có thể là người hoặc vật thực hiện động tác你去哪儿? (nǐ qù nǎr?): Bạn đi đâu?这是什么? (zhè shì shén me): Đây là gì?她是谁?(tā shì shéi?): Cô ấy là ai?你现在有空吗?(nǐ xiàn zài yǒu kòng ma?): Bây giờ bạn có rảnh không?
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenHHH.com