Bai Hoc Tieng Han
Khi nào dùng 很 khi nào không dùng 很 ?
------------------------------------
Người Trung Quốc khi trả lời về tình trạng sức khỏe của mình thường trả lời “你身体好吗?” “Nǐ shēntǐ hǎo ma?” “我身体很好” “Wǒ shēntǐ hěn hǎo”, hỏi cô ấy có xinh đẹp không “她漂亮吗?” “Tā piàoliang ma” trả lời “她很漂亮” “Tā hěn piàoliang”。🎯CÁC TRƯỜNG HỢP DÙNG 很“HĚN”Chữ “很” “Hěn” trong tiếng Trung không 100% có nghĩa là rất. Tính từ trong tiếng Trung không đứng một mình, ví dụ, khi hỏi về sức khỏe ta không nói “我身体好” “我身体好” , hay là: Anh ta nói tiếng Trung thế nào? 他汉语说得怎么样?他说得很流利 “Tā hànyǔ shuō dé zěnme yàng? Tā shuō dé hěn liúlì” chúng ta không nói “他说得流利” “Tā shuō dé liúlì”。Trong tiếng Trung “非常” “Fēicháng” mới mang ý nghĩa là “rất”. Chúng ta ôn lại một số từ trạng từ trước tính từ:🗣今天我。。。没有时间去玩 “Jīntiān wǒ... Méiyǒu shíjiān qù wán” Hôm nay tôi…. Không có thời gian đi chơi有点忙 Yǒudiǎn máng Hơi bận
比较忙 Bǐjiào máng tương đối bận
很忙Hěn máng bận
非常忙 Fēicháng máng rất bận
太忙了Tài mángle bận lắm
忙极了Máng jíle bận cực kỳ🗣 他汉语说得怎么样? Tā hànyǔ shuō dé zěnme yàng? Anh ta nói tiếng Trung có tốt không? Trả lời:
他说得 Tā shuō dé anh ta nói:
不流利 Bù liúlì không lưu loát
不太流利 Bù tài liúlì không quá lưu loát
不很流利 Bù hěn liúlì không được lưu loát cho lắm
比较流利很流利 Bǐjiào liúlì hěn liúlì tương đối lưu loát
非常流利 Fēicháng liúlì rất lưu loát
太流利了 Tài liúlìle vô cùng lưu loát
流利级了 Liúlì jíle cực kì lưu loát
真流利啊!Zhēn liúlì a! thực sự rất lưu loát!🎯 TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO KHÔNG CÓ “很”?1⃣ 𝐾ℎ𝑖 𝑐ℎ𝑢́𝑛𝑔 𝑡𝑎 𝑠𝑜 𝑠𝑎́𝑛ℎ 𝑛𝑔𝑢̛𝑜̛̀𝑖 𝐴 𝑣𝑎̀ 𝑛𝑔𝑢̛𝑜̛̀𝑖 𝐵☑ 我忙、我弟弟不忙 Wǒ máng, wǒ dìdì bù máng Tôi bận, em tôi không bận☑他说得流利、他朋友说得不太流利 Tā shuō dé liúlì, tā péngyǒu shuō dé bù tài liúlì Anh ta nói lưu loát, bạn anh ta nói không lưu loát cho lắm2⃣ 𝐾ℎ𝑖 ℎ𝑜̉𝑖 𝑔𝑖𝑢̛̃𝑎 𝐴 𝑣𝑎̀ 𝐵 𝑎𝑖 𝑙𝑎̀ 𝑛𝑔𝑢̛𝑜̛̀𝑖 𝑡𝑜̂́𝑡 𝑛ℎ𝑎̂́𝑡☑ 你跟你弟弟谁忙?Nǐ gēn nǐ dìdì shéi máng? Bạn với em trai ai bận?
我忙 Wǒ máng Tôi bận☑ 他跟他朋友谁说得流利?Tā gēn tā péngyǒu shéi shuō dé liúlì? Bạn với bạn của bạn ai nói lưu loát?
🎯他说得流利 Tā shuō dé liúlì Tôi nói lưu loát
------------------------------------
Người Trung Quốc khi trả lời về tình trạng sức khỏe của mình thường trả lời “你身体好吗?” “Nǐ shēntǐ hǎo ma?” “我身体很好” “Wǒ shēntǐ hěn hǎo”, hỏi cô ấy có xinh đẹp không “她漂亮吗?” “Tā piàoliang ma” trả lời “她很漂亮” “Tā hěn piàoliang”。🎯CÁC TRƯỜNG HỢP DÙNG 很“HĚN”Chữ “很” “Hěn” trong tiếng Trung không 100% có nghĩa là rất. Tính từ trong tiếng Trung không đứng một mình, ví dụ, khi hỏi về sức khỏe ta không nói “我身体好” “我身体好” , hay là: Anh ta nói tiếng Trung thế nào? 他汉语说得怎么样?他说得很流利 “Tā hànyǔ shuō dé zěnme yàng? Tā shuō dé hěn liúlì” chúng ta không nói “他说得流利” “Tā shuō dé liúlì”。Trong tiếng Trung “非常” “Fēicháng” mới mang ý nghĩa là “rất”. Chúng ta ôn lại một số từ trạng từ trước tính từ:🗣今天我。。。没有时间去玩 “Jīntiān wǒ... Méiyǒu shíjiān qù wán” Hôm nay tôi…. Không có thời gian đi chơi有点忙 Yǒudiǎn máng Hơi bận
比较忙 Bǐjiào máng tương đối bận
很忙Hěn máng bận
非常忙 Fēicháng máng rất bận
太忙了Tài mángle bận lắm
忙极了Máng jíle bận cực kỳ🗣 他汉语说得怎么样? Tā hànyǔ shuō dé zěnme yàng? Anh ta nói tiếng Trung có tốt không? Trả lời:
他说得 Tā shuō dé anh ta nói:
不流利 Bù liúlì không lưu loát
不太流利 Bù tài liúlì không quá lưu loát
不很流利 Bù hěn liúlì không được lưu loát cho lắm
比较流利很流利 Bǐjiào liúlì hěn liúlì tương đối lưu loát
非常流利 Fēicháng liúlì rất lưu loát
太流利了 Tài liúlìle vô cùng lưu loát
流利级了 Liúlì jíle cực kì lưu loát
真流利啊!Zhēn liúlì a! thực sự rất lưu loát!🎯 TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO KHÔNG CÓ “很”?1⃣ 𝐾ℎ𝑖 𝑐ℎ𝑢́𝑛𝑔 𝑡𝑎 𝑠𝑜 𝑠𝑎́𝑛ℎ 𝑛𝑔𝑢̛𝑜̛̀𝑖 𝐴 𝑣𝑎̀ 𝑛𝑔𝑢̛𝑜̛̀𝑖 𝐵☑ 我忙、我弟弟不忙 Wǒ máng, wǒ dìdì bù máng Tôi bận, em tôi không bận☑他说得流利、他朋友说得不太流利 Tā shuō dé liúlì, tā péngyǒu shuō dé bù tài liúlì Anh ta nói lưu loát, bạn anh ta nói không lưu loát cho lắm2⃣ 𝐾ℎ𝑖 ℎ𝑜̉𝑖 𝑔𝑖𝑢̛̃𝑎 𝐴 𝑣𝑎̀ 𝐵 𝑎𝑖 𝑙𝑎̀ 𝑛𝑔𝑢̛𝑜̛̀𝑖 𝑡𝑜̂́𝑡 𝑛ℎ𝑎̂́𝑡☑ 你跟你弟弟谁忙?Nǐ gēn nǐ dìdì shéi máng? Bạn với em trai ai bận?
我忙 Wǒ máng Tôi bận☑ 他跟他朋友谁说得流利?Tā gēn tā péngyǒu shéi shuō dé liúlì? Bạn với bạn của bạn ai nói lưu loát?
🎯他说得流利 Tā shuō dé liúlì Tôi nói lưu loát
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenHHH.com